555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [bãi đá mũi kê gà]
Từ 'bãi' trong tiếng Việt có nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây là một số cách hiểu phổ biến về từ 'bãi': Bãi đất: Chỉ những khoảng đất rộng, thoáng và không có cây cối hay công trình xây dựng. Ví dụ như bãi biển, bãi cỏ.
Bãi Danh từ khoảng đất bồi ven sông, ven biển hoặc nổi lên ở giữa dòng nước lớn bãi phù sa bãi biển trồng ngô ngoài bãi giữa sông Hồng
27 thg 1, 2024 · Bãi biển đẹp nhất Việt Nam luôn là địa điểm du lịch cực kỳ hấp dẫn. Cùng khám phá những bãi biển tuyệt đẹp tại cả ba miền Bắc - Trung - Nam Việt Nam ngay nhé!
Ở đất bãi. Bãi dâu (bãi trồng dâu). 2 Khoảng đất rộng rãi và thường là bằng phẳng, quang đãng, có một đặc điểm riêng nào đó.
11 thg 3, 2025 · Mùa hè đã đến, cùng Traveloka tham khảo 15 bãi biển gần Hà Nội để nạp thêm vitamin sea cho ngày hè thêm vui nhé!
3 thg 4, 2025 · Bãi Dài Nha Trang thuộc huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa, cách trung tâm thành phố 25km và sân bay Cam Ranh 10km. Để đến Bãi Dài, du khách có thể di chuyển bằng xe máy hoặc taxi, grab. Bãi biển mở cửa đón khách miễn phí quanh năm.
Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ bãi trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ bãi trong Tiếng Việt.
Bãi phù sa. Bãi biển. Ở đất bãi. Bãi dâu — bãi trồng dâu Khoảng đất rộng rãi và thường là bằng phẳng, quang đãng, có một đặc điểm riêng nào đó. Bãi sa mạc. Bãi tha ma. Bãi mìn (bãi cài mìn). Bãi chiến trường (nơi quân hai bên đánh nhau).
Kho bãi là gì? Câu trả lời sẽ có trong bài viết dưới đây, ngoài ra bạn sẽ được biết thêm về vai trò, chức năng và các loại kho bãi phổ biến.
Bãi biển thường xuất hiện ở khu vực dọc theo bờ biển có sóng đặc trưng. Bãi biển nhân tạo là những bãi biển do con người xây dựng bằng các phương pháp hiện đại để tạo cảnh quan giống như thật. Các bãi biển thường có hệ sinh thái nhất định.
Bài viết được đề xuất: